Khi cầm thẻ căn cước công dân (CCCD) có gắn chip với dãy số có 12 chữ số, chắc hẳn bạn sẽ tự hỏi nó có ý nghĩa gì, bài viết này chia sẻ bạn cách xác định nơi khai sinh, giới tính và năm sinh. Mã số định danh này tương ứng với mỗi công dân thay thế giấy chứng minh nhân dân 9 số và thẻ CCCD cũ, đây là 1 trong những loại giấy tờ tuỳ thân chính của mỗi người dân
Bạn xem trên thẻ CCCD thấy có 12 số (số định danh) trong đó:
3 số đầu tiên (từ trái qua phải) là mã tỉnh/thành phố/quốc gia nơi đăng ký khai sinh, ví dụ tại Hà Nội là 001 và tại TP.HCM là 079,…
1 số tiếp theo là mã giới tính (biết được bạn sinh ra ở thế kỷ nào), ví dụ số 2 là giới tính nam, số 3 là giới tính nữ sinh ra ở thế kỷ 21
Quy ước mã giới tính và mã thế kỷ:
Nam là số 0, Nữ là số 1 nếu ở Thế kỷ 20 (có năm sinh từ 1900 đến năm 1999)
Nam là số 2, Nữ là số 3 nếu ở Thế kỷ 21 (có năm sinh từ 2000 đến năm 2099)
Nam là số 4, Nữ là số 5 nếu ở Thế kỷ 22 (có năm sinh từ 2100 đến năm 2199)
Nam là số 6, Nữ là số 7 nếu ở Thế kỷ 23 (có năm sinh từ 2200 đến năm 2299)
Nam là số 8, Nữ là số 9 nếu ở Thế kỷ 24 (có năm sinh từ 2300 đến năm 2399)
2 số tiếp theo là 2 số cuối của năm sinh, ví dụ sinh năm 2000, 2 số cuối của năm sinh là 00

Danh mục mã tỉnh/thành phố nơi đăng ký khai sinh của công dân hiển thị trên 3 chữ số đầu tiên của CCCD 12 số có gắn chíp
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã |
1 | Hà Nội | 001 |
2 | Hà Giang | 002 |
3 | Cao Bằng | 004 |
4 | Bắc Kạn | 006 |
5 | Tuyên Quang | 008 |
6 | Lào Cai | 010 |
7 | Điện Biên | 011 |
8 | Lai Châu | 012 |
9 | Sơn La | 014 |
10 | Yên Bái | 015 |
11 | Hòa Bình | 017 |
12 | Thái Nguyên | 019 |
13 | Lạng Sơn | 020 |
14 | Quảng Ninh | 022 |
15 | Bắc Giang | 024 |
16 | Phú Thọ | 025 |
17 | Vĩnh Phúc | 026 |
18 | Bắc Ninh | 027 |
19 | Hải Dương | 030 |
20 | Hải Phòng | 031 |
21 | Hưng Yên | 033 |
22 | Thái Bình | 034 |
23 | Hà Nam | 035 |
24 | Nam Định | 036 |
25 | Ninh Bình | 037 |
26 | Thanh Hóa | 038 |
27 | Nghệ An | 040 |
28 | Hà Tĩnh | 042 |
29 | Quảng Bình | 044 |
30 | Quảng Trị | 045 |
31 | Thừa Thiên Huế | 046 |
32 | Đà Nẵng | 048 |
33 | Quảng Nam | 049 |
34 | Quảng Ngãi | 051 |
35 | Bình Định | 052 |
36 | Phú Yên | 054 |
37 | Khánh Hòa | 056 |
38 | Ninh Thuận | 058 |
39 | Bình Thuận | 060 |
40 | Kon Tum | 062 |
41 | Gia Lai | 064 |
42 | Đắk Lắk | 066 |
43 | Đắk Nông | 067 |
44 | Lâm Đồng | 068 |
45 | Bình Phước | 070 |
46 | Tây Ninh | 072 |
47 | Bình Dương | 074 |
48 | Đồng Nai | 075 |
49 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 077 |
50 | Hồ Chí Minh | 079 |
51 | Long An | 080 |
52 | Tiền Giang | 082 |
53 | Bến Tre | 083 |
54 | Trà Vinh | 084 |
55 | Vĩnh Long | 086 |
56 | Đồng Tháp | 087 |
57 | An Giang | 089 |
58 | Kiên Giang | 091 |
59 | Cần Thơ | 092 |
60 | Hậu Giang | 093 |
61 | Sóc Trăng | 094 |
62 | Bạc Liêu | 095 |
63 | Cà Mau | 096 |